Bài viết này sẽ cho bạn biết các thông số kích thước tủ lạnh Funiki loại 1 cánh, 2 cánh bao gồm chiều cao x chiều sâu x chiều ngang (CxSxN). Để bạn có thể lựa chọn được model phù hợp vừa vặn với vị trí lắp đặt và diện tích ngôi nhà.
Kích thước tủ lạnh Funiki mini
Tủ lạnh Funiki mini hay còn gọi là tủ lạnh Funiki nhỏ, tủ lạnh Funiki cá nhân thường có mức dung tích dưới 100 lít như 50 lít, 70 lít , 90 lít. Tủ đáp ứng được nhu cầu bảo quản thực phẩm cơ bản của 1 – 2 người mà không chiếm quá nhiều diện tích.
Thông số | Model | Kích thước (CxSxN) |
50L 1 cánh | FR-51CD | 491 x 472 x 441mm |
74L 1 cánh | FR-71CD | 630 x 420 x 441mm |
90L 1 cánh | FR-91CD | 831 x 441 x 472mm |
Kích thước tủ lạnh Funiki 150 lít
Tủ lạnh Funiki 150L được thiết kế dạng hai canh, có ngăn đá và ngăn mát riêng biệt. Với dung tích 150 lít, tủ phù hợp với gia đình có số lượng thành viên từ 2-3 người, lượng thực phẩm có thể lưu trữ ở mức vừa phải dùng trong khoảng 2 – 3 ngày.
Thông số | Model | Kích thước (CxSxN) |
120L 2 cánh | FR-125CI | 1198 x 582 x 490mm |
120L 2 cánh | FR-126ISU | 1201 x 582 x 490mm |
120L 2 cánh | HR T6120TDG | 1198 x 570 x 480mm |
126L 2 cánh | FR-132CI | 1199 x 582 x 490mm |
126L 2 cánh | FR-136ISU | 1202 x 582 x 490mm |
126L 2 cánh | HR T6126TDG | 1298 x 582 x 490mm |
130L 2 cánh | FR-135CD | 1198 x 582 x 490mm |
147L 2 cánh | FR-152CI | 1200 x 582 x 490mm |
150L 2 cánh | FR-156ISU | 1418 x 582 x 490mm |
159L 2 cánh | FR-166ISU | 1298 x 616 x 549mm |
165L 2 cánh inverter | FRI-166ISU | 1298 x 616 x 549mm |
Kích thước tủ lạnh Funiki 200 lít
Tủ lạnh Funiki 200L có thiết kế nhỏ gọn, có ngăn đá trên và ngăn mát dưới, dung tích phù hợp với gia đình có 3-4 thành viên.
Thông số | Model | Kích thước (CxSxN) |
185L 2 cánh | FR-186ISU | 1418 x 616 x 549mm |
185L 2 cánh inverter | FRI-186ISU | 1418 x 616 x 549mm |
209L 2 cánh inverter | FRI-216ISU | 1538 x 616 x 549mm |
209L 2 cánh inverter | FR-216ISU | 1538 x 616 x 549mm |